Xe tưới nước 19.1m ³
正前
右侧
右后
正后
左后
左侧
正前
右侧
右后
正后
左后
左侧
+86 0722-3800399
Mô Tả sản phẩm

Xe phun nước 19,1 m ³ được trang bị bồn nước công suất lớn 19,1 mét khối, thích hợp cho các hoạt động liên tục trong thời gian dài. Xe sử dụng hệ thống phun tiên tiến, hỗ trợ phun nước đa góc độ, đa chế độ để đáp ứng nhu cầu làm sạch đường đô thị, cảnh quan và giảm bụi công nghiệp. Công suất mạnh mẽ, hoạt động linh hoạt, thích ứng với nhiều loại địa hình phức tạp. Bể nước phun 19,1 m ³ được làm bằng vật liệu có độ bền cao chống ăn mòn để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của xe. Thiết kế hợp lý, dễ bảo trì, hiệu suất ổn định, là sự lựa chọn lý tưởng cho vệ sinh đô thị và bảo vệ môi trường công nghiệp.

Chi tiết sản phẩm và tính năng

Chức năng định vị: Máy phun nước 19,1 m ³ được thiết kế đặc biệt để vệ sinh đô thị và phun công nghiệp, có khả năng phun mạnh mẽ để đảm bảo hoàn thành nhanh chóng và hiệu quả các hoạt động làm sạch và giảm bụi khác nhau.

Điểm nổi bật của sản phẩm: Xe phun nước 19,1 m ³ được trang bị hệ thống điều khiển phun nước thông minh, hỗ trợ phun chính xác đa góc độ, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả công việc và tiết kiệm nước.

Kịch bản áp dụng: Xe phun nước 19,1 m ³ phù hợp với nhiều môi trường khác nhau như làm sạch đường đô thị, bảo trì cảnh quan, giảm bụi nhà máy và nhà máy, và được sử dụng rộng rãi.

Ưu điểm thiết kế: Xe tưới nước 19.1m ³ sử dụng bể chứa nước vật liệu chống ăn mòn cường độ cao, cấu trúc chắc chắn, nâng cao độ bền xe và tuổi thọ tổng thể.

Hỗ trợ tùy chỉnh: 19.1m ³ tưới nước có thể tùy chỉnh công suất bồn nước và cấu hình phun theo nhu cầu của khách hàng, linh hoạt để đáp ứng đa dạng sử dụng yêu cầu.

Đảm bảo chất lượng: 19,1 m ³ xe tưới nước thông qua kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt và chứng nhận để đảm bảo hiệu suất ổn định, an toàn và đáng tin cậy.

Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 5 phút thời gian làm việc
Báo giá ngay bây giờ
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có
Thông tin cơ bản
  • Mẫu xeCLW5250GPSE6
  • Mẫu khung gầmEQ1250GL6DJ
  • Loại năng lượngĐộng cơ diesel
  • Tốc độ tối đa90
  • Công suất động cơ (KW)169
    176
    180
    191
    213
Thân xe
  • Kích thước L × W × H(mm)111400×2550×3350
  • Chiều dài cơ sở (mm)4350+1350
  • Bánh xe phía trước (mm)1910
  • Chiều dài bánh xe phía sau (mm)1820
  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)470
  • Chuẩn bị khối lượng (kg)10855
  • Chất lượng đầy tải (kg)25000
  • Số lượng cửa (a)2
  • Số ghế (cái)2 ~ 3
Động cơ
  • Dịch chuyển (ml)5132
  • Động cơ tăng áp
Động cơ điện
  • Số lượng động cơ truyền động (a)Không có
Máy phát điện
  • Có cấu hình không🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hiển thị điện áp/hiện tại🔧 Trang phục tùy chọn
  • Mức độ tiếng ồn (db)≤ 80db
  • Ổn định tần số
Hộp số
  • Số bánh răng (cái)8
  • Loại hộp sốThủ công
Khung/lái
  • Phương thức lái xe6 × 4
  • Loại trợ lực láiTrợ lực thủy lực
An toàn chủ động
  • ABS chống bó cứng✓ Tiêu chuẩn
An toàn thụ động
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp🔧 Trang phục tùy chọn
  • Lốp xe chống cháy nổ🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình phụ trợ/điều khiển
  • Hình ảnh hỗ trợ lái xe🔧 Trang phục tùy chọn
  • Cấp độ hỗ trợ lái xeKhông có
  • Treo khí🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình thoải mái/chống trộm
  • Khóa điều khiển trung tâm trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại chìa khóa điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy ghi âm lái xe tích hợp 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hệ thống định vị vệ tinh 🔧 Trang phục tùy chọn
  • 110V/220V/230V ổ cắm điện 🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình chỗ ngồi
  • Chất liệu ghế ngồiGhế vải
  • Ghế điều chỉnh điện
  • Điều chỉnh ghế lái chính
  • Điều chỉnh ghế hành khách
  • Chức năng ghế trướcKhông có
  • Chức năng hàng ghế thứ haiKhông có
Kết nối thông minh
  • Đài phát thanh xe hơi
Ánh sáng chiếu sáng
  • Đèn chiếu gần ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu xa ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn cảnh báo đỗ xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn hỗ trợ lái ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn sương mù trước/sau ✓ Tiêu chuẩn
Kính/gương chiếu hậu
  • Cửa sổ điện 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Một nút nâng cửa sổ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng gương ngoại thất ✓ Tiêu chuẩn
  • Chức năng gương chiếu hậu bên trong ✓ Tiêu chuẩn
  • Gương trang điểm trong xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Kính chắn gió trước ✓ Tiêu chuẩn
Điều hòa
  • Cấu hình điều hòa ✓ Tiêu chuẩn
  • Loại điều hòa Máy lạnh sưởi và làm mát
  • Diện tích điều chỉnh hiệu quả (㎡)≥ 24.00
  • Chức năng cốt lõi của điều hòa không khí Điều chỉnh nhiệt độ
Cấu hình thông minh
  • Đầu chụp ảnh ngoài xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bản đồ độ chính xác cao 🔧 Trang phục tùy chọn
Hệ thống chữa cháy
  • Bình chữa cháy bột khô ✓ Tiêu chuẩn
Thùng/thùng hàng
  • Chất liệu Thép cacbon
  • Thể tích bể chứa nước (m³) 19.10
Các thông số làm việc khác
  • Lưu lượng (L/S) 18.06
  • Công việc chiều rộng (mm) 24.00
  • Phạm vi (m) 40.00
  • Tốc độ làm việc (m/min) 2500.00
  • Điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
Mở ra
Dịch vụ sau bán hàng

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời để đảm bảo rằng khách hàng không phải lo lắng về việc theo dõi. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn 24/7. Chúng tôi đảm bảo phản ứng nhanh và cung cấp các giải pháp hiệu quả. Trong trường hợp của bất kỳ sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí sửa chữa hoặc thay thế để bảo vệ quyền lợi của bạn. Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên theo dõi, thu thập thông tin phản hồi và tiếp tục cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết cung cấp hỗ trợ tốt nhất.