Xe tưới nước 18,5 m ³
左前
正前
右前
右侧
右后
正后
左后
左侧
左前
正前
右前
右侧
右后
正后
左后
左侧
+86 0722-3800399
Mô Tả sản phẩm

Xe phun nước 18,5 m ³ là loại xe phun đặc biệt hiệu quả cao và tiết kiệm năng lượng, được trang bị bồn nước công suất lớn 18,5 mét khối, đáp ứng nhu cầu hoạt động liên tục trong thời gian dài. Mẫu xe này sử dụng hệ thống phun nước tiên tiến, hỗ trợ phun nước đa góc độ và đa chế độ, phù hợp với nhiều cảnh khác nhau như rửa đường đô thị, bảo dưỡng cây xanh và giảm bụi nhà máy. Công suất mạnh mẽ, hoạt động linh hoạt và có thể đối phó với các điều kiện đường xá phức tạp. Tưới nước 18,5 m ³ sử dụng vật liệu chống ăn mòn chất lượng cao làm két nước để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của xe, đồng thời được trang bị thiết bị lọc tuần hoàn hiệu quả cao để đảm bảo chất lượng nước tinh khiết. Cấu trúc xe nhỏ gọn và hợp lý, bảo trì thuận tiện. Với hiệu suất ổn định và chất lượng tuyệt vời, 18.5m ³ xe tưới nước đã trở thành thiết bị quan trọng cho quản lý đô thị và bảo vệ môi trường công nghiệp.

Chi tiết sản phẩm và tính năng

Chức năng định vị: Xe phun nước 18,5 m ³ chủ yếu được sử dụng để làm sạch đường thành phố và phun cảnh quan để nâng cao hiệu quả hoạt động.

Điểm nổi bật của sản phẩm: Xe phun nước 18,5 m ³ được trang bị hệ thống điều khiển thông minh, hỗ trợ phun chính xác đa góc.

Kịch bản áp dụng: Xe tưới nước 18,5 m ³ được sử dụng rộng rãi trong vệ sinh đô thị, công viên nhà máy và các công trường xây dựng.

Ưu điểm thiết kế: Bồn nước phun nước 18.5m ³ được làm bằng vật liệu chống ăn mòn, cấu trúc chắc chắn và bền.

Hỗ trợ tùy chỉnh: Máy phun nước 18,5 m ³ có thể tùy chỉnh dung tích bồn nước và cấu hình phun theo nhu cầu của khách hàng để đáp ứng nhu cầu đa dạng.

Đảm bảo chất lượng: 18.5m ³ phun nước đã được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất ổn định, an toàn và đáng tin cậy.

Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 5 phút thời gian làm việc
Báo giá ngay bây giờ
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có
Thông tin cơ bản
  • Mẫu xeCLW5251GPSD6
  • Mẫu khung gầmDFH1250D4
  • Loại năng lượngĐộng cơ diesel
  • Tốc độ tối đa100
  • Công suất động cơ (KW)213
    220
    231
    250
    257
Thân xe
  • Kích thước L × W × H(mm)10120×2550×3150
  • Chiều dài cơ sở (mm)4350+1350
  • Bánh xe phía trước (mm)2010
  • Chiều dài bánh xe phía sau (mm)1860
  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)490
  • Chuẩn bị khối lượng (kg)11180
  • Chất lượng đầy tải (kg)25000
  • Số lượng cửa (a)2
  • Số ghế (cái)2 ~ 3
Động cơ
  • Dịch chuyển (ml)6700
  • Động cơ tăng áp
Động cơ điện
  • Số lượng động cơ truyền động (a)Không có
Máy phát điện
  • Có cấu hình không🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hiển thị điện áp/hiện tại🔧 Trang phục tùy chọn
  • Mức độ tiếng ồn (db)≤ 80db
  • Ổn định tần số
Hộp số
  • Số bánh răng (cái)9
  • Loại hộp sốThủ công
Khung/lái
  • Phương thức lái xe6 × 4
  • Loại trợ lực láiTrợ lực thủy lực
An toàn chủ động
  • ABS chống bó cứng✓ Tiêu chuẩn
An toàn thụ động
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp🔧 Trang phục tùy chọn
  • Lốp xe chống cháy nổ🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình phụ trợ/điều khiển
  • Hình ảnh hỗ trợ lái xe🔧 Trang phục tùy chọn
  • Cấp độ hỗ trợ lái xeKhông có
  • Treo khí🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình thoải mái/chống trộm
  • Khóa điều khiển trung tâm trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại chìa khóa điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy ghi âm lái xe tích hợp 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hệ thống định vị vệ tinh 🔧 Trang phục tùy chọn
  • 110V/220V/230V ổ cắm điện 🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình chỗ ngồi
  • Chất liệu ghế ngồiGhế vải
  • Ghế điều chỉnh điện
  • Điều chỉnh ghế lái chính
  • Điều chỉnh ghế hành khách
  • Chức năng ghế trướcKhông có
  • Chức năng hàng ghế thứ haiKhông có
Kết nối thông minh
  • Đài phát thanh xe hơi
Ánh sáng chiếu sáng
  • Đèn chiếu gần ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu xa ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn cảnh báo đỗ xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn hỗ trợ lái ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn sương mù trước/sau ✓ Tiêu chuẩn
Kính/gương chiếu hậu
  • Cửa sổ điện 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Một nút nâng cửa sổ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng gương ngoại thất ✓ Tiêu chuẩn
  • Chức năng gương chiếu hậu bên trong ✓ Tiêu chuẩn
  • Gương trang điểm trong xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Kính chắn gió trước ✓ Tiêu chuẩn
Điều hòa
  • Cấu hình điều hòa ✓ Tiêu chuẩn
  • Loại điều hòa Máy lạnh sưởi và làm mát
  • Diện tích điều chỉnh hiệu quả (㎡)≥ 22.00
  • Chức năng cốt lõi của điều hòa không khí Điều chỉnh nhiệt độ
Cấu hình thông minh
  • Đầu chụp ảnh ngoài xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bản đồ độ chính xác cao 🔧 Trang phục tùy chọn
Hệ thống chữa cháy
  • Bình chữa cháy bột khô ✓ Tiêu chuẩn
Thùng/thùng hàng
  • Chất liệu Thép cacbon
  • Thể tích bể chứa nước (m³) 18.50
Các thông số làm việc khác
  • Lưu lượng (L/S) 18.06
  • Công việc chiều rộng (mm) 24.00
  • Phạm vi (m) 35.00
  • Tốc độ làm việc (m/min) 20.00
  • Điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
Mở ra
Dịch vụ sau bán hàng

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời để đảm bảo rằng khách hàng không phải lo lắng về việc theo dõi. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn 24/7. Chúng tôi đảm bảo phản ứng nhanh và cung cấp các giải pháp hiệu quả. Trong trường hợp của bất kỳ sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí sửa chữa hoặc thay thế để bảo vệ quyền lợi của bạn. Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên theo dõi, thu thập thông tin phản hồi và tiếp tục cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết cung cấp hỗ trợ tốt nhất.