Xe hút nước thải 8m ³
左前
正前
右前
左侧
左前
正前
右前
左侧
+86 0722-3800399
Mô Tả sản phẩm

Xe hút nước thải 8m ³ là phương tiện vận hành thoát nước thải vừa và lớn, thích hợp cho các công việc xử lý phân, phù sa và nước thải trong vệ sinh đô thị, nhà máy, cộng đồng và thị trấn. Mẫu xe này được trang bị thùng kín cường độ cao 8 mét khối và sử dụng hệ thống bơm chân không công suất cao, có đặc điểm hút mạnh, vận hành nhanh và hiệu quả cao. Thân xe tăng được trang bị các thiết kế nhân bản như nắp sau mở thủy lực, tự đổ phía sau, bảo vệ tràn và cửa sổ quan sát để đảm bảo quá trình vận hành an toàn và đáng tin cậy. Xe hút nước thải 8m³ không chỉ đáp ứng nhu cầu làm sạch nước thải đô thị hàng ngày mà còn hỗ trợ nhiều cấu hình chức năng tùy chỉnh, là thiết bị được ưa chuộng cho các dự án xử lý nước thải khác nhau.

Chi tiết sản phẩm và tính năng

Chức năng định vị: Xe hút nước thải 8m ³ chủ yếu được sử dụng để hút, lưu trữ, vận chuyển và xả nước thải, chất thải bể phốt và chất thải công nghiệp.

Điểm nổi bật của sản phẩm: Xe hút nước thải 8m ³ được trang bị bơm chân không áp suất âm cao, hút nhanh, xả mượt mà và hiệu quả được cải thiện đáng kể.

Các kịch bản áp dụng: phục vụ rộng rãi cho vệ sinh môi trường thành phố, các xí nghiệp công nghiệp và khai thác mỏ, các công ty tài sản, xử lý nước thải nông thôn và thị trấn.

Ưu điểm thiết kế: Xe hút nước thải 8m ³ áp dụng thiết kế kín hoàn toàn, với thiết bị nâng và tự dỡ thủy lực, kết cấu ổn định và vận hành thuận tiện.

Hỗ trợ tùy chỉnh: tùy chọn với thân bồn bằng thép không gỉ, lớp phủ chống ăn mòn, đồng hồ đo chân không, báo động chống tràn và các mô-đun chức năng khác.

Đảm bảo chất lượng: Mỗi xe hút nước thải 8m³ đã trải qua quá trình kiểm tra chân không và nhiều bài kiểm tra an toàn trước khi xuất xưởng để đảm bảo sử dụng ổn định và đáng tin cậy.

Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 5 phút thời gian làm việc
Báo giá ngay bây giờ
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có
Thông tin cơ bản
  • Mẫu xeCLW5120GXWE6
  • Mẫu khung gầmEQ1125SJ8CDC
  • Loại năng lượngĐộng cơ diesel
  • Tốc độ tối đa100
  • Công suất động cơ (KW)96
    110
    120
    135
Thân xe
  • Kích thước L × W × H(mm)6860×2220×3050
  • Chiều dài xe (mm)6860
  • Chiều rộng xe (mm)2220
  • Chiều cao xe (mm)3050
  • Chiều dài cơ sở (mm)3800
  • Bánh xe phía trước (mm)1745
  • Chiều dài bánh xe phía sau (mm)1630
  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)400
  • Chuẩn bị khối lượng (kg)5920
  • Chất lượng đầy tải (kg)11995
  • Xếp hạng tải khối lượng (kg)5945
  • Thể tích bình xăng (L)70
  • Số lượng cửa (a)2
  • Số ghế (cái)2 ~ 3
Động cơ
  • Dịch chuyển (ml)2440
  • Động cơ tăng áp
Động cơ điện
  • Số lượng động cơ truyền động (a)Không có
Máy phát điện
  • Có cấu hình không🔧 Trang phục tùy chọn
  • Công suất định mức (KW)2
  • Hiển thị điện áp/hiện tại🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại nhiên liệuĐộng cơ diesel
  • Loại khởi độngKhởi động điện
  • Mức độ tiếng ồn (db)≤ 80db
  • Ổn định tần số
Hộp số
  • Số bánh răng (cái)6
  • Loại hộp sốThủ công
Khung/lái
  • Phương thức lái xe4 × 2
  • Loại trợ lực láiTrợ lực thủy lực
An toàn chủ động
  • ABS chống bó cứng🔧 Trang phục tùy chọn
An toàn thụ động
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp🔧 Trang phục tùy chọn
  • Lốp xe chống cháy nổ🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình phụ trợ/điều khiển
  • Hình ảnh hỗ trợ lái xe🔧 Trang phục tùy chọn
  • Cấp độ hỗ trợ lái xeKhông có
  • Treo khí🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình thoải mái/chống trộm
  • Khóa điều khiển trung tâm trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại chìa khóa điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy ghi âm lái xe tích hợp 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hệ thống định vị vệ tinh 🔧 Trang phục tùy chọn
  • 110V/220V/230V ổ cắm điện 🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình chỗ ngồi
  • Chất liệu ghế ngồiGhế vải
  • Ghế điều chỉnh điện
  • Điều chỉnh ghế lái chính
  • Điều chỉnh ghế hành khách
  • Chức năng ghế trướcKhông có
  • Chức năng hàng ghế thứ haiKhông có
Kết nối thông minh
  • Đài phát thanh xe hơi
  • Ánh xạ kết nối điện thoại di động
  • Mạng xe hơi
  • Mạng 4G/5G
  • Hệ thống nghe nhìn
  • Giao diện đa phương tiện
Ánh sáng chiếu sáng
  • Đèn chiếu gần ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu xa ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu sáng nâng hạ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Nâng chiều cao của đèn chiếu sáng (mm) 1200
  • Số lượng đèn nâng (a) 2
  • Tổng công suất chiếu sáng (KW) 127
  • Đèn cảnh báo đỗ xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn đỗ xe hai bên 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn đỗ xe phía sau 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn hỗ trợ lái ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn sương mù trước/sau ✓ Tiêu chuẩn
Kính/gương chiếu hậu
  • Cửa sổ điện 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Một nút nâng cửa sổ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng gương ngoại thất ✓ Tiêu chuẩn
  • Chức năng gương chiếu hậu bên trong ✓ Tiêu chuẩn
  • Gương trang điểm trong xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Rèm che nắng trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Kính chắn gió trước ✓ Tiêu chuẩn
Điều hòa
  • Cấu hình điều hòa ✓ Tiêu chuẩn
  • Loại điều hòa Máy lạnh sưởi và làm mát
  • Diện tích điều chỉnh hiệu quả (㎡)≥ 7.00
  • Chức năng cốt lõi của điều hòa không khí Điều chỉnh nhiệt độ
Cấu hình thông minh
  • Đầu chụp ảnh ngoài xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bản đồ độ chính xác cao 🔧 Trang phục tùy chọn
Hệ thống chữa cháy
  • Bình chữa cháy bột khô ✓ Tiêu chuẩn
Thùng/thùng hàng
  • Chất liệu Thép cacbon
  • Thể tích bình chứa khí (m³) 8.00
Các thông số làm việc khác
  • Tốc độ hút (m³/min) 10.00
  • Tối đa cho phép thông qua đường kính vật liệu (mm) 36.00
Mở ra
Dịch vụ sau bán hàng

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời để đảm bảo rằng khách hàng không phải lo lắng về việc theo dõi. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn 24/7. Chúng tôi đảm bảo phản ứng nhanh và cung cấp các giải pháp hiệu quả. Trong trường hợp của bất kỳ sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí sửa chữa hoặc thay thế để bảo vệ quyền lợi của bạn. Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên theo dõi, thu thập thông tin phản hồi và tiếp tục cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết cung cấp hỗ trợ tốt nhất.