Xe hút nước thải 4,5 m ³
左前
正前
右前
左侧
左前
正前
右前
左侧
+86 0722-3800399
Mô Tả sản phẩm

Xe hút nước thải 4,5 m ³ là loại xe vệ sinh đô thị vừa và nhỏ, được thiết kế để làm sạch cống rãnh, bể phốt, giếng nước thải và những nơi khác. Mẫu xe này được trang bị bể chứa nước thải có dung tích 4,5 mét khối và sử dụng hệ thống bơm chân không hiệu suất cao, có đặc điểm là tốc độ hút nhanh, niêm phong tốt và vận hành thuận tiện. Kết cấu xe nhỏ gọn, linh hoạt, thích ứng với điều kiện đường xá phức tạp như đường phố, ngõ hẹp. Thân bồn được trang bị nắp lưng thủy lực, thiết bị tự đổ, cửa sổ quan sát nước thải và hệ thống bảo vệ tràn để đảm bảo quá trình vận hành an toàn và hiệu quả. Xe hút nước thải 4,5 m ³ thích hợp cho các công việc làm sạch nước thải hàng ngày như vệ sinh môi trường, thành phố, tài sản, khu công nghiệp, v. v. Đây là thiết bị hút nước thải chuyên nghiệp tiết kiệm chi phí.

Chi tiết sản phẩm và tính năng

Chức năng định vị: Xe hút nước thải 4,5 m ³ được sử dụng để hút và vận chuyển nước thải sinh hoạt, bùn, phân và các chất thải lỏng hoặc bán lỏng khác.

Điểm nổi bật của sản phẩm: Xe hút nước thải 4,5 m ³ có khả năng hút mạnh, xả nước thải nhanh, được trang bị hệ thống chống chặn áp suất cao, hiệu quả hoạt động cao.

Kịch bản áp dụng: Thích hợp cho hoạt động làm sạch nước thải trên đường phố đô thị, khu dân cư, nhà máy, thị trấn và các khu vực khác.

Ưu điểm thiết kế: Thùng xe hút nước thải 4,5 m ³ được làm bằng thép cacbon chất lượng cao, có nắp mở thủy lực và kết cấu tự đổ, tiết kiệm lao động và an toàn khi vận hành.

hỗ trợ tùy chỉnh: có thể tùy chỉnh thương hiệu bơm chân không, vật liệu bồn, lớp phủ chống ăn mòn, chiếu sáng công việc và nhiều cấu hình khác.

Đảm bảo chất lượng: Mỗi xe hút nước thải 4,5 m ³ đã vượt qua quy trình nghiêm ngặt và kiểm tra độ kín để đảm bảo sản phẩm ổn định và bền.

Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 5 phút thời gian làm việc
Báo giá ngay bây giờ
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có
Thông tin cơ bản
  • Mẫu xeCLW5070GXWJ6
  • Mẫu khung gầmJX1071TG26
  • Loại năng lượngĐộng cơ diesel
  • Tốc độ tối đa85
  • Công suất động cơ (KW)85
    90
Thân xe
  • Kích thước L × W × H(mm)5990×2020×2700
  • Chiều dài xe (mm)5990
  • Chiều rộng xe (mm)2020
  • Chiều cao xe (mm)2700
  • Chiều dài cơ sở (mm)3360
  • Bánh xe phía trước (mm)1575
  • Chiều dài bánh xe phía sau (mm)1508
  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)390
  • Chuẩn bị khối lượng (kg)4255
  • Chất lượng đầy tải (kg)7300
  • Xếp hạng tải khối lượng (kg)2915
  • Thể tích bình xăng (L)70
  • Số lượng cửa (a)2
  • Số ghế (cái)2 ~ 3
Động cơ
  • Dịch chuyển (ml)2771
  • Động cơ tăng áp
Động cơ điện
  • Số lượng động cơ truyền động (a)Không có
Máy phát điện
  • Có cấu hình không🔧 Trang phục tùy chọn
  • Công suất định mức (KW)2
  • Hiển thị điện áp/hiện tại🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại nhiên liệuĐộng cơ diesel
  • Loại khởi độngKhởi động điện
  • Mức độ tiếng ồn (db)≤ 80db
  • Ổn định tần số
Hộp số
  • Số bánh răng (cái)5
  • Loại hộp sốThủ công
Khung/lái
  • Phương thức lái xe4 × 2
  • Loại trợ lực láiTrợ lực thủy lực
An toàn chủ động
  • ABS chống bó cứng🔧 Trang phục tùy chọn
An toàn thụ động
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp🔧 Trang phục tùy chọn
  • Lốp xe chống cháy nổ🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình phụ trợ/điều khiển
  • Hình ảnh hỗ trợ lái xe🔧 Trang phục tùy chọn
  • Cấp độ hỗ trợ lái xeKhông có
  • Treo khí🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình thoải mái/chống trộm
  • Khóa điều khiển trung tâm trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại chìa khóa điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy ghi âm lái xe tích hợp 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hệ thống định vị vệ tinh 🔧 Trang phục tùy chọn
  • 110V/220V/230V ổ cắm điện 🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình chỗ ngồi
  • Chất liệu ghế ngồiGhế vải
  • Ghế điều chỉnh điện
  • Điều chỉnh ghế lái chính
  • Điều chỉnh ghế hành khách
  • Chức năng ghế trướcKhông có
  • Chức năng hàng ghế thứ haiKhông có
Kết nối thông minh
  • Đài phát thanh xe hơi
  • Ánh xạ kết nối điện thoại di động
  • Mạng xe hơi
  • Mạng 4G/5G
  • Hệ thống nghe nhìn
  • Giao diện đa phương tiện
Ánh sáng chiếu sáng
  • Đèn chiếu gần ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu xa ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu sáng nâng hạ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Nâng chiều cao của đèn chiếu sáng (mm) 1200
  • Số lượng đèn nâng (a) 2
  • Tổng công suất chiếu sáng (KW) 127
  • Đèn cảnh báo đỗ xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn đỗ xe hai bên 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn đỗ xe phía sau 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn hỗ trợ lái ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn sương mù trước/sau ✓ Tiêu chuẩn
Kính/gương chiếu hậu
  • Cửa sổ điện 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Một nút nâng cửa sổ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng gương ngoại thất ✓ Tiêu chuẩn
  • Chức năng gương chiếu hậu bên trong ✓ Tiêu chuẩn
  • Gương trang điểm trong xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Rèm che nắng trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Kính chắn gió trước ✓ Tiêu chuẩn
Điều hòa
  • Cấu hình điều hòa ✓ Tiêu chuẩn
  • Loại điều hòa Máy lạnh sưởi và làm mát
  • Diện tích điều chỉnh hiệu quả (㎡)≥ 6.00
  • Chức năng cốt lõi của điều hòa không khí Điều chỉnh nhiệt độ
Cấu hình thông minh
  • Đầu chụp ảnh ngoài xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bản đồ độ chính xác cao 🔧 Trang phục tùy chọn
Hệ thống chữa cháy
  • Bình chữa cháy bột khô ✓ Tiêu chuẩn
Thùng/thùng hàng
  • Chất liệu Thép cacbon
  • Thể tích bình chứa khí (m³) 4.50
Các thông số làm việc khác
  • Tốc độ hút (m³/min) 9.00
  • Tối đa cho phép thông qua đường kính vật liệu (mm) 30.00
Mở ra
Dịch vụ sau bán hàng

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời để đảm bảo rằng khách hàng không phải lo lắng về việc theo dõi. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn 24/7. Chúng tôi đảm bảo phản ứng nhanh và cung cấp các giải pháp hiệu quả. Trong trường hợp của bất kỳ sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí sửa chữa hoặc thay thế để bảo vệ quyền lợi của bạn. Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên theo dõi, thu thập thông tin phản hồi và tiếp tục cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết cung cấp hỗ trợ tốt nhất.