14.5m ³ đường làm sạch xe
左前
右前
右后
左后
左侧
左前
右前
右后
左后
左侧
+86 0722-3800399
Mô Tả sản phẩm

Xe làm sạch đường 14,5 m ³ là loại xe vệ sinh quy mô lớn được thiết kế đặc biệt cho các nhiệm vụ làm sạch tải trọng nặng và tần số cao, phù hợp với các công trình vệ sinh quy mô lớn như đường chính đô thị, đường cao tốc, khu công nghiệp. Máy làm sạch đường 14,5 m ³ được trang bị bồn chứa nước công suất lớn và hệ thống máy bơm nước hiệu suất cao, thời gian hoạt động liên tục dài, hiệu quả làm sạch cao và phạm vi phủ sóng rộng. Toàn bộ xe áp dụng hệ thống điều khiển thông minh nhân bản, vận hành thuận tiện và đầy đủ các chức năng, là lựa chọn lý tưởng để làm đẹp môi trường đô thị và kiểm soát bụi. Xe làm sạch đường 14,5 m ³ tích hợp hiệu quả cao, bảo vệ môi trường và thông minh để đáp ứng nhu cầu làm sạch vệ sinh cường độ cao khác nhau.

Chi tiết sản phẩm và tính năng

Mô tả chức năng: Xe làm sạch đường 14,5 m ³ có nhiều chức năng như rửa áp suất cao, phun nước áp suất thấp, phun khử bụi, phun bên, phun sau và rửa trước, phù hợp với nhiều nhu cầu làm sạch và bảo dưỡng đường. Xe làm sạch đường 14,5 m ³ hỗ trợ chuyển đổi thông minh giữa nhiều chế độ làm việc và đối phó hiệu quả với các điều kiện làm việc phức tạp.

Điểm nổi bật của sản phẩm: Xe làm sạch đường 14,5 m ³ được trang bị máy bơm nước cao áp nhập khẩu và vòi phun có thể điều chỉnh, có đặc điểm làm sạch quy mô lớn, khử nhiễm mạnh, hiệu quả cao và tiết kiệm năng lượng. Xe làm sạch đường 14,5 m ³ Thiết kế xe tập trung vào xử lý giảm tiếng ồn, yên tĩnh và thân thiện với môi trường trong quá trình vận hành, phù hợp với tiêu chuẩn vận hành đô thị.

Kịch bản áp dụng: Cho dù đó là đường đô thị có lưu lượng cao, đường xây dựng thường xuyên bụi, hay các khu vực trọng điểm như công viên và sân bay lớn, xe làm sạch đường 14,5 m ³ có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau như làm sạch, giảm bụi và phun nước. Thiết bị ưa thích cho hoạt động hiện trường.

Ưu điểm thiết kế: 14.5m³ xe làm sạch đường sử dụng vật liệu bồn nước chống ăn mòn cường độ cao với thiết kế cấu trúc mô-đun để thuận tiện cho việc bảo trì và thay thế các bộ phận. Có bảng điều khiển thông minh trong cabin, thuận tiện khi lái xe; đường nét tổng thể của xe làm sạch đường 14,5 m ³ mượt mà, phù hợp với thẩm mỹ của các phương tiện đô thị hiện đại.

Hỗ trợ tùy chỉnh: Chúng tôi cung cấp cho khách hàng các giải pháp tùy chỉnh toàn diện cho xe làm sạch đường 14,5 m³. Nhãn hiệu máy bơm nước, hình thức phun, chất liệu bồn nước, màu sơn và logo thương hiệu có thể được cấu hình linh hoạt để đảm bảo rằng xe làm sạch đường 14,5 m³ phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

Đảm bảo chất lượng: Xe làm sạch đường 14,5 m ³ phải vượt qua kiểm tra xe nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng để đảm bảo độ tin cậy và ổn định của từng chức năng. Các thành phần cốt lõi của xe được lựa chọn từ các nhà cung cấp chất lượng cao, dịch vụ sau bán hàng đáp ứng nhanh chóng và xe làm sạch đường 14,5 m ³ được hỗ trợ kỹ thuật toàn diện trong thời gian bảo hành.

Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 5 phút thời gian làm việc
Báo giá ngay bây giờ
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có
Thông tin cơ bản
  • Mẫu xeCLW5180GQWD6
  • Mẫu khung gầmDFH1180EX8
  • Loại năng lượngĐộng cơ diesel
  • Tốc độ tối đa100
  • Công suất động cơ (KW)140
    154
    169
    191
Thân xe
  • Kích thước L × W × H(mm)9155×2550×3650
  • Chiều dài xe (mm)9155
  • Chiều rộng xe (mm)2550
  • Chiều cao xe (mm)3650
  • Chiều dài cơ sở (mm)4700
  • Bánh xe phía trước (mm)1876
  • Chiều dài bánh xe phía sau (mm)1820
  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)460
  • Chuẩn bị khối lượng (kg)12000
  • Chất lượng đầy tải (kg)25500
  • Xếp hạng tải khối lượng (kg)13500
  • Thể tích bình xăng (L)70
  • Số lượng cửa (a)2
  • Số ghế (cái)2 ~ 3
Động cơ
  • Dịch chuyển (ml)4500
  • Động cơ tăng áp
Động cơ điện
  • Số lượng động cơ truyền động (a)Không có
Máy phát điện
  • Có cấu hình không🔧 Trang phục tùy chọn
  • Công suất định mức (KW)2
  • Hiển thị điện áp/hiện tại🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại nhiên liệuĐộng cơ diesel
  • Loại khởi độngKhởi động điện
  • Mức độ tiếng ồn (db)≤ 80db
  • Ổn định tần số
Hộp số
  • Số bánh răng (cái)8
  • Loại hộp sốThủ công
Khung/lái
  • Phương thức lái xe4 × 2
  • Loại trợ lực láiTrợ lực thủy lực
An toàn chủ động
  • ABS chống bó cứng🔧 Trang phục tùy chọn
An toàn thụ động
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp🔧 Trang phục tùy chọn
  • Lốp xe chống cháy nổ🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình phụ trợ/điều khiển
  • Hình ảnh hỗ trợ lái xe🔧 Trang phục tùy chọn
  • Cấp độ hỗ trợ lái xeKhông có
  • Treo khí🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình thoải mái/chống trộm
  • Khóa điều khiển trung tâm trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại chìa khóa điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy ghi âm lái xe tích hợp 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hệ thống định vị vệ tinh 🔧 Trang phục tùy chọn
  • 110V/220V/230V ổ cắm điện 🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình chỗ ngồi
  • Chất liệu ghế ngồiGhế vải
  • Ghế điều chỉnh điện
  • Điều chỉnh ghế lái chính
  • Điều chỉnh ghế hành khách
  • Chức năng ghế trướcKhông có
  • Chức năng hàng ghế thứ haiKhông có
Kết nối thông minh
  • Đài phát thanh xe hơi
  • Ánh xạ kết nối điện thoại di động
  • Mạng xe hơi
  • Mạng 4G/5G
  • Hệ thống nghe nhìn
  • Giao diện đa phương tiện
Ánh sáng chiếu sáng
  • Đèn chiếu gần ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu xa ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu sáng nâng hạ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Nâng chiều cao của đèn chiếu sáng (mm) 1200
  • Số lượng đèn nâng (a) 2
  • Tổng công suất chiếu sáng (KW) 127
  • Đèn cảnh báo đỗ xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn đỗ xe hai bên 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn đỗ xe phía sau 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn hỗ trợ lái ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn sương mù trước/sau ✓ Tiêu chuẩn
Kính/gương chiếu hậu
  • Cửa sổ điện 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Một nút nâng cửa sổ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng gương ngoại thất ✓ Tiêu chuẩn
  • Chức năng gương chiếu hậu bên trong ✓ Tiêu chuẩn
  • Gương trang điểm trong xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Rèm che nắng trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Kính chắn gió trước ✓ Tiêu chuẩn
Điều hòa
  • Cấu hình điều hòa ✓ Tiêu chuẩn
  • Loại điều hòa Máy lạnh sưởi và làm mát
  • Diện tích điều chỉnh hiệu quả (㎡)≥ 13.00
  • Chức năng cốt lõi của điều hòa không khí Điều chỉnh nhiệt độ
Cấu hình thông minh
  • Đầu chụp ảnh ngoài xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bản đồ độ chính xác cao 🔧 Trang phục tùy chọn
Hệ thống chữa cháy
  • Bình chữa cháy bột khô ✓ Tiêu chuẩn
Thùng/thùng hàng
  • Chất liệu Thép cacbon
  • Thể tích bể chứa nước (m³) 14.50
Các thông số làm việc khác
  • Lưu lượng (L/S) 15.00
  • Tốc độ làm việc (m/min) 20000.00
Mở ra
Dịch vụ sau bán hàng

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời để đảm bảo rằng khách hàng không phải lo lắng về việc theo dõi. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn 24/7. Chúng tôi đảm bảo phản ứng nhanh và cung cấp các giải pháp hiệu quả. Trong trường hợp của bất kỳ sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí sửa chữa hoặc thay thế để bảo vệ quyền lợi của bạn. Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên theo dõi, thu thập thông tin phản hồi và tiếp tục cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết cung cấp hỗ trợ tốt nhất.