ISUZU nén 6.5m³ xe chở rác
左前
右侧
右后
正后
左前
右侧
右后
正后
+86 0722-3800399
Mô Tả sản phẩm

ISUZU nén 6.5m³ xe tải rác là một hiệu quả và bền xe tải làm sạch rác được thiết kế để vận chuyển rác đô thị. Với hiệu suất động cơ tuyệt vời và tiêu chuẩn sản xuất chất lượng cao, thương hiệu ISUZU đảm bảo rằng chiếc xe chở rác này có thể duy trì trạng thái làm việc tuyệt vời trong mọi môi trường. Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ ISUZU, có thể lái xe êm ái trong nhiều điều kiện đường xá phức tạp khác nhau, đáp ứng nhu cầu dọn dẹp đô thị và xử lý rác thải. ISUZU xe tải rác sử dụng công nghệ nén rác tiên tiến, có thể cải thiện hiệu quả vận chuyển rác và giảm chi phí vận chuyển. Xe phù hợp với nhiều cảnh như dọn rác đô thị, thu gom rác công viên, là công cụ dọn dẹp ưa thích của các công ty vệ sinh ở các thành phố lớn.

Chi tiết sản phẩm và tính năng

Mô tả chức năng: Xe vệ sinh ISUZU được tinh chỉnh tích hợp camera, GPS và chức năng ghi hoạt động.

Điểm nổi bật của sản phẩm: Khung gầm nhỏ ISUZU với cơ cấu lái linh hoạt, thích ứng với nhiều khối hẹp khác nhau.

Các kịch bản áp dụng: đường mòn danh lam thắng cảnh, đường phố cổ và các cộng đồng đô thị cũ là lựa chọn hàng đầu.

Ưu điểm thiết kế: Thân xe ISUZU sử dụng thiết kế mô-đun, ngoại hình đơn giản và bảo trì thuận tiện.

hỗ trợ tùy chỉnh: tùy chọn với hệ thống điều phối từ xa ISUZU, cảnh báo bằng giọng nói, cảnh báo an toàn và các chức năng khác.

Đảm bảo chất lượng: ISUZU cung cấp một năm không giới hạn km dịch vụ với hỗ trợ chẩn đoán từ xa, đảm bảo toàn diện sau bán hàng.

Liên hệ với chúng tôi
Chúng tôi sẽ trả lời trong vòng 5 phút thời gian làm việc
Báo giá ngay bây giờ
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn Tùy chọn Không có
Thông tin cơ bản
  • Mẫu xeCLW5042ZYSE6
  • Mẫu khung gầmQL1045SJ3CDF
  • Loại năng lượngĐộng cơ diesel
  • Tốc độ tối đa110
  • Công suất động cơ (KW)85
    93
    95 85
    93
    103
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu tích hợp NEDC (L/100KM)11.20
Thân xe
  • Kích thước L × W × H(mm)5995×2090×2450
  • Chiều dài xe (mm)5995
  • Chiều rộng xe (mm)2090
  • Chiều cao xe (mm)2450
  • Chiều dài cơ sở (mm)2950
  • Bánh xe phía trước (mm)1525
  • Chiều dài bánh xe phía sau (mm)1498
  • Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)400
  • Chuẩn bị khối lượng (kg)3830
  • Chất lượng đầy tải (kg)4495
  • Xếp hạng tải khối lượng (kg)665
  • Thể tích bình xăng (L)70
  • Số lượng cửa (a)2
  • Số ghế (cái)2 ~ 3
Động cơ
  • Dịch chuyển (ml)2300
  • Động cơ tăng áp
Động cơ điện
  • Số lượng động cơ truyền động (a)Không có
Máy phát điện
  • Có cấu hình không🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hiển thị điện áp/hiện tại🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại nhiên liệuĐộng cơ diesel
  • Loại khởi độngKhởi động điện
  • Mức độ tiếng ồn (db)≤ 75db
  • Ổn định tần số🔧 Trang phục tùy chọn
Hộp số
  • Số bánh răng (cái)5
  • Loại hộp sốThủ công
Khung/lái
  • Phương thức lái xe4 × 2
  • Loại trợ lực láiTrợ lực thủy lực
An toàn chủ động
  • ABS chống bó cứng🔧 Trang phục tùy chọn
An toàn thụ động
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp🔧 Trang phục tùy chọn
  • Lốp xe chống cháy nổ🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình phụ trợ/điều khiển
  • Hình ảnh hỗ trợ lái xe🔧 Trang phục tùy chọn
  • Cấp độ hỗ trợ lái xeKhông có
  • Treo khí🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình thoải mái/chống trộm
  • Khóa điều khiển trung tâm trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Loại chìa khóa điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy ghi âm lái xe tích hợp 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Hệ thống định vị vệ tinh 🔧 Trang phục tùy chọn
  • 110V/220V/230V ổ cắm điện 🔧 Trang phục tùy chọn
Cấu hình chỗ ngồi
  • Chất liệu ghế ngồiGhế vải
  • Ghế điều chỉnh điện
  • Điều chỉnh ghế lái chính
  • Điều chỉnh ghế hành khách
  • Chức năng ghế trướcKhông có
  • Chức năng hàng ghế thứ haiKhông có
Kết nối thông minh
  • Đài phát thanh xe hơi
  • Ánh xạ kết nối điện thoại di động
  • Mạng xe hơi
  • Mạng 4G/5G
  • Hệ thống nghe nhìn
  • Giao diện đa phương tiện
Ánh sáng chiếu sáng
  • Đèn chiếu gần ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu xa ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn chiếu sáng nâng hạ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Nâng chiều cao của đèn chiếu sáng (mm) 1200
  • Số lượng đèn nâng (a) 2
  • Tổng công suất chiếu sáng (KW) 127
  • Đèn cảnh báo đỗ xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn đỗ xe hai bên 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn đỗ xe phía sau 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Đèn hỗ trợ lái ✓ Tiêu chuẩn
  • Đèn sương mù trước/sau ✓ Tiêu chuẩn
Kính/gương chiếu hậu
  • Cửa sổ điện 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Một nút nâng cửa sổ 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng gương ngoại thất ✓ Tiêu chuẩn
  • Chức năng gương chiếu hậu bên trong ✓ Tiêu chuẩn
  • Gương trang điểm trong xe ✓ Tiêu chuẩn
  • Rèm che nắng trong xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Kính chắn gió trước ✓ Tiêu chuẩn
Điều hòa
  • Cấu hình điều hòa ✓ Tiêu chuẩn
  • Loại điều hòa Máy lạnh sưởi và làm mát
  • Diện tích điều chỉnh hiệu quả (㎡)≥ 6.00
  • Chức năng cốt lõi của điều hòa không khí Điều chỉnh nhiệt độ
Cấu hình thông minh
  • Đầu chụp ảnh ngoài xe 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bản đồ độ chính xác cao 🔧 Trang phục tùy chọn
Hệ thống chữa cháy
  • Bình chữa cháy carbon dioxide ✓ Tiêu chuẩn
  • Bình chữa cháy bọt 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Bình chữa cháy dựa trên nước 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Máy bơm chữa cháy 🔧 Trang phục tùy chọn
Thùng/thùng hàng
  • Chất liệu Thép cacbon
  • Thể tích thùng rác (m³) 6.50
Các thông số làm việc khác
  • Nén tỷ lệ trước và sau 4.50
  • Điều khiển từ xa 🔧 Trang phục tùy chọn
  • Chức năng mở rộng bên ngoài
Mở ra
Dịch vụ sau bán hàng

Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tuyệt vời để đảm bảo rằng khách hàng không phải lo lắng về việc theo dõi. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp bạn 24/7. Chúng tôi đảm bảo phản ứng nhanh và cung cấp các giải pháp hiệu quả. Trong trường hợp của bất kỳ sản phẩm bị lỗi, chúng tôi sẽ cung cấp miễn phí sửa chữa hoặc thay thế để bảo vệ quyền lợi của bạn. Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên theo dõi, thu thập thông tin phản hồi và tiếp tục cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết cung cấp hỗ trợ tốt nhất.